Gibbula pennanti
Giao diện
Gibbula pennanti | |
---|---|
Gibbula pennanti | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Trochidae |
Phân họ (subfamilia) | Cantharidinae |
Chi (genus) | Gibbula |
Loài (species) | G. pennanti |
Danh pháp hai phần | |
Gibbula pennanti (Philippi, 1846) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Gibbula pennanti là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển nằm trong họ Trochidae, họ ốc đụn.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Gofas, S. (2013). Gibbula pennanti (Philippi, 1846). Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=141792 on 2014-01-30
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Gibbula pennanti tại Wikispecies
- http://www.anemoon.org/anm/etymologie/zeeslakken/gibbula Lưu trữ 2009-12-16 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Gibbula pennanti tại Wikimedia Commons